• Vườn chồi Cà Phê
  • chứng nhận
  • Bơ Sớm
  • Bơ cho quả bói
  • Bơ Dak Farm 11-12-2016
  • Vườn Bơ Dak Farm
  • Chứng nhận 3 năm
  • Chứng nhận bộ nông nghiệp
  • Vườn chồi Bơ
  • Cà Phê TR4
  • Dừa Xiêm lùn
ĐỊA CHỈ CUNG CẤP CÂY GIỐNG VÀ HỖ TRỢ KỸ THUẬT

1/ Thôn 13, xã Đắk Lao, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông (Cây xăng 34 vô 700m) Sơ đồ đường đi
2/  Km 15, QL 14, xã Thuận An, Đắk Mil, Đắk Nông (Giữa Đắk Mil & Đắk Song) Sơ đồ đường đi
3/  Km 17, QL 14, Từ Buôn Ma Thuột  → Gia Lai (Lô sau UBND xã Cuôr Đăng) Sơ đồ đường đi
Điện thoại: 0902. 497.137 - 0988.282.235 - 0945.239.747
Giống Cà phê Giống Cà phê Các giống cà phê vối C. canephora var Robusta được công nhận chính thức Cây công nghiệp Số lượng: 1000 Cây


  •  
  • Giống Cà phê

  • Đăng ngày 02-04-2013 10:44:50 AM - 7110 Lượt xem
  • Các giống cà phê vối C. canephora var Robusta được công nhận chính thức


Tên giống : TR4 ; TR5 ; TR6 ; TR7; TR8

1. Nguồn gốc: - Từ các vườn kinh doanh trong sản xuất tại Dak lak được bình tuyển và thu thập chọn lọc tại Viện KHKTNLN Tây Nguyên

Phương pháp: Nhân vô tính bằng phương pháp ghép non nối ngọn

Quyết định và năm được công nhận chính thức: QĐ 1086/QĐ-BNN-KHCN, ngày 14 tháng 4 năm 2006

2. Những đặc điểm chính

 a. Dòng vô tính: TR4

9 Ca phê TR4


Sinh trưỏng:

Sinh trưởng khoẻ , cây cao trung bình, Phân cành nhiều, cành hơi rũ

Lá to trung bình, lá non màu xanh nhạt, lá thuần thục màu xanh vàng, dạng lá mũi mác

Quả: Màu săc quả chín: Đỏ cam, dạng quả: Trứng ngược, số quả/ kg: 750-800 quả

Hạt: Hạt to trung bình, tỉ lệ tươi/nhân: 4,1, trọng lượng 100 nhân: 17,1g

Hạt loại 1: 70,9 %,hàm lượng cafein: 1,68g/100g chất khô

Năng suất (thời kỳ kinh doanh): 7 Tấn nhân/ha, thời gian thu hoạch hàng năm từ 15/11 đến 15/12.

Kháng gỉ sắt :cao

b. Dòng vô tính: TR5

Sinh trưởng:

Sinh trưởng khoẻ, cây cao trung bình, phân cành trung bình, cành rũ

Lá: Trung bình, dạng lá tròn, màu sắc lá non: xanh tươi, màu sắc lá thuần thục: xanh

Quả chín: Màu săc quả: Huyết dụ, dạng quả: Tròn, số quả/ kg: 650 - 700 quả

Hạt: Hạt rất to, tỉ lệ tươi/nhân: 4,4, trọng lượng 100 nhân: 20,6g, hạt loại 1: 90,5 %

Năng suất (thời kỳ kinh doanh): 5 Tấn nhân/ha,thời gian thu hoạch hàng năm từ 1/11 đến 30/11,

Kháng gỉ sắt: rất cao

c. Dòng vô tính: TR6


Sinh trưởng: Sinh trưởng khoẻ, cây cao trung bình, Phân cành ít, cành ngang

Lá: Trung bình, dạng lá mũi mác, màu sắc lá non: xanh tươi, màu sắc lá thuần thục xanh đậm

Quả : Màu săc quả chín: vàng cam,dạng quả: Tròn, số quả/ kg: 790-800 quả

Hạt: Hạt: To trung bình, tỉ lệ tươi/nhân: 4,3, trọng lượng 100 nhân: 17,5g, hạt loại 1: 75,0%, hàm lượng cafein: 1,95g/100g chất khô

Năng suất (thời kỳ kinh doanh): 6 Tấn nhân/ha, thời gian thu hoạch hàng năm từ 15/12 đến 15/1

Kháng gỉ sắt rất cao

d. Dòng vô tính: TR7

Sinh trưởng: Sinh trưởng khoẻ, cây cao trung bình, Phân cành nhiều, cành ngang

Lá: Trung bình, dạng lá mũi mác, màu sắc lá non: xanh tươi, màu sắc lá thuần thục: xanh

Quả chín:Màu săc quả: đỏ hồng, dạng quả : Trứng ngược, số quả/ kg: 734 quả

Hạt: Tỉ lệ tươi/nhân: 4,4, trọng lượng 100 nhân: 17,5g, hạt loại 1: 72,8 %

Hàm lượng cafein: 1,85g/100g chất khô

Năng suất (thời kỳ kinh doanh): 6 Tấn nhân/ha, thời gian thu hoạch hàng năm từ 15/11 đến 15/12

Kháng gỉ sắt rất cao

e. Dòng vô tính: TR8


Sinh trưởng: Sinh trưởng rất khoẻ, cây cao trung bình, Phân cành trung bình, cành ngang

Lá: Trung bình, dạng lá mũi mác, màu sắc lá non: xanh tươi, màu sắc lá thuần thục xanh đậm

Quả chín: Màu săc quả: Huyết dụ, dạng quả: Trứng , có núm, số quả/ kg: 650-670 quả

Hạt: Hạt: rất to, tỉ lệ tươi/nhân: 4,4, trọng lượng 100 nhân: 17,6g, hạt loại 1: 68,4 %

Hàm lượng cafein: 1,57g/100g chất khô

Năng suất (thời kỳ kinh doanh): 6-7 Tấn nhân/ha, thời gian thu hoạch hàng năm từ 15/11 đến 15/12

Kháng gỉ sắt: cao

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây